Có vẻ như bạn đang tìm kiếm thông tin về ” điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2023 “. Có thể bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi Đại học sắp tới và quan tâm đến thông tin chi tiết về điểm chuẩn của trường này. Đừng lo lắng, chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ thông tin mà bạn cần. Hãy cùng chúng tôi khám phá ngay bây giờ !
Nội dung bài viết
Tổng quan về trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đóng vai trò là một trung tâm đào tạo đại học, sau đại học, nghiên cứu và ứng dụng khoa học giáo dục cùng các ngành chuyên môn chất lượng cao. Với vị thế này, trường là một trong những cơ sở giáo dục đại học quan trọng nhất và đáng chú ý trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.
- Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội (Tên viết tắt: HNUE)
- Tên tiếng Anh: Hanoi National University of Education
- Mã tuyển sinh: SPH
Lịch sử truyền thống thành lập trường
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (ĐHSPHN) được chính thức thành lập vào ngày 11/10/1951, theo Nghị định của Bộ Quốc gia Giáo dục.
Tuy nhiên, lịch sử hình thành và phát triển của trường bắt đầu từ sự kiện quan trọng hơn cả, vào ngày 10 tháng 10 năm 1945, chỉ hơn một tháng sau khi Tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Lúc đó, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ký Sắc lệnh thành lập Ban Đại học Văn khoa tại Hà Nội, với nhiệm vụ đào tạo giáo viên Văn khoa Trung học.
Một năm sau đó, vào ngày 8 tháng 10 năm 1946, Chủ tịch Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã ra Sắc lệnh số 194/SL thành lập ngành học Sư phạm, nhằm đào tạo giáo viên cho các bậc học cơ bản, trung học phổ thông, trung học chuyên khoa, thực nghiệm và chuyên nghiệp trên toàn quốc. Điều này chứng tỏ sự quan trọng và tầm quan trọng của trường trong hệ thống giáo dục đại học của Việt Nam.
Cơ sở vật chất
Nhà trường được trang bị hệ thống phòng học và phòng học đa năng với đầy đủ máy móc hiện đại. Các khoa thực nghiệm cũng được đầu tư máy móc tiên tiến, đáp ứng đầy đủ yêu cầu học tập và nghiên cứu khoa học của sinh viên và cán bộ.
Thư viện của trường cũng được trang bị hiện đại, cùng với các cơ sở khác như xưởng thực hành, phòng rèn luyện nghiệp vụ sư phạm, cơ sở thực tập sư phạm, sân vận động và nhà thi đấu đa năng, đều phục vụ thiết thực cho hoạt động dạy và học.
Để đáp ứng nhu cầu sinh hoạt và chăm sóc sức khoẻ cho sinh viên, trường cũng có sẵn các tiện ích như Kí túc xá và Trạm y tế. Nhờ vào những điều kiện học tập và sống đáng khen ngợi này, trường tạo điều kiện thuận lợi và hỗ trợ cho sinh viên trong quá trình học tập và rèn luyện kỹ năng.
Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội 2023 mới và chi tiết

STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Giáo dục tiểu học | Giáo dục Tiểu học | 7140202A | DGNLSPHN | 22.35 | Toán (× 2), Ngữ văn |
2 | Giáo dục tiểu học | Giáo dục Tiểu học | 7140202B | DGNLSPHN | 21.9 | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
3 | Giáo dục tiểu học | Giáo dục Tiểu học | 7140202C | DGNLSPHN | 25.1 | Toán (× 2), Tiếng Anh |
4 | Giáo dục đặc biệt | Giáo dục Đặc biệt | 7140203C | DGNLSPHN | 17.55 | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
5 | Giáo dục công dân | Giáo dục Công dân | 7140204B | DGNLSPHN | 20.05 | Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
6 | Giáo dục chính trị | Giáo dục Chính trị | 7140205B | DGNLSPHN | 20.85 | Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
7 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 7140208C | DGNLSPHN | 17 | Ngữ văn (× 2), Lịch sử | |
8 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 7140208D | DGNLSPHN | 19.15 | Ngữ văn (× 2), Địa lý | |
9 | Sư phạm Toán học | Sư phạm Toán học | 7140209A | DGNLSPHN | 25.28 | Toán (× 2), Vật lí |
10 | Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | Sư phạm Toán học | 7140209B | DGNLSPHN | 26.65 | Toán (× 2), Tiếng Anh |
11 | Sư phạm Toán học | Sư phạm Toán học | 7140209C | DGNLSPHN | 25 | Toán (× 2), Hóa học |
12 | Sư phạm tin học | Sư phạm Tin học | 7140210A | DGNLSPHN | 18.75 | Toán (× 2), Vật lí |
13 | Sư phạm tin học | Sư phạm Tin học | 7140210B | DGNLSPHN | 17.25 | Toán (× 2), Tiếng Anh |
14 | Sư phạm Vật lý | Sư phạm Vật lý | 7140211A | DGNLSPHN | 22.75 | Vật lí (× 2), Toán |
15 | Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | Sư phạm Vật lý | 7140211C | DGNLSPHN | 21.05 | Vật lí (× 2), Tiếng Anh |
16 | Sư phạm Hóa học | 7140212A | DGNLSPHN | 23.96 | Hóa học (× 2), Toán | |
17 | Sư phạm Hóa học (Dạy bằng Tiếng Anh) | Sư phạm Hóa học | 7140212B | DGNLSPHN | 22.25 | Hóa học (× 2), Tiếng Anh |
18 | Sư phạm Sinh học | Sư phạm Sinh học | 7140213B | DGNLSPHN | 15.75 | Sinh học (× 2), Hóa học |
19 | Sư phạm Sinh học | Sư phạm Sinh học | 7140213D | DGNLSPHN | 15.4 | Sinh học (× 2), Tiếng Anh |
20 | Sư phạm Ngữ Văn | Sư phạm Ngữ văn | 7140217C | DGNLSPHN | 22.15 | Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
21 | Sư phạm Ngữ Văn | Sư phạm Ngữ văn | 7140217D | DGNLSPHN | 21.15 | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
22 | Sư phạm Lịch sử | Sư phạm Lịch sử | 7140218C | DGNLSPHN | 24.01 | Lịch sử (× 2), Ngữ văn |
23 | Sư phạm Lịch sử | Sư phạm Lịch sử | 7140218D | DGNLSPHN | 21.65 | Lịch sử (× 2), Tiếng Anh |
24 | Sư phạm Địa lý | Sư phạm Địa lý | 7140219B | DGNLSPHN | 20.9 | Địa lí (× 2), Ngữ văn |
25 | Sư phạm Địa lý | Sư phạm Địa lý | 7140219C | DGNLSPHN | 22.99 | Địa lí (× 2), Lịch sử |
26 | Sư phạm Tiếng Anh | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231A | DGNLSPHN | 23.55 | Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn |
27 | Sư phạm Tiếng Anh | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231B | DGNLSPHN | 24.68 | Tiếng Anh (× 2), Toán |
28 | Sư phạm tiếng Pháp | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233D | DGNLSPHN | 16.65 | Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn |
29 | Sư phạm Công nghệ | Sư phạm công nghệ | 7140246A | DGNLSPHN | 15 | Toán (× 2), Vật lí |
30 | Sư phạm Công nghệ | Sư phạm công nghệ | 7140246C | DGNLSPHN | 15 | Toán (× 2), Tiếng Anh |
31 | Quản lý giáo dục | 7140114C | DGNLSPHN | 16.1 | Ngữ văn (× 2), Lịch sử | |
32 | Quản lý giáo dục | 7140114D | DGNLSPHN | 17.05 | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh | |
33 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLSPHN | 22.55 | Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn |
34 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204A | DGNLSPHN | 23.55 | Tiếng Anh (× 2), Toán | |
35 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204B | DGNLSPHN | 20.9 | Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn | |
36 | Triết học (Triết học Mác – Lênin) | Triết học | 7229001B | DGNLSPHN | 15.05 | Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
37 | Văn học | Văn học | 7229030C | DGNLSPHN | 20.05 | Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
38 | Văn học | Văn học | 7229030D | DGNLSPHN | 19.4 | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
39 | Chính trị học | Chính trị học | 7310201B | DGNLSPHN | 15.5 | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
40 | Tâm lý học | Tâm lý học | 7310401C | DGNLSPHN | 17.65 | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
41 | Tâm lý học | Tâm lý học | 7310401D | DGNLSPHN | 17.45 | Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
42 | Tâm lý học giáo dục | Tâm lý học | 7310403C | DGNLSPHN | 19.05 | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
43 | Tâm lý học giáo dục | Tâm lý học | 7310403D | DGNLSPHN | 19.6 | Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
44 | Việt Nam học | Việt Nam học | 7310630C | DGNLSPHN | 16.05 | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
45 | Sinh học | Sinh học | 7420101B | DGNLSPHN | 15 | Sinh học (× 2), Hóa học |
46 | Sinh học | Sinh học | 7420101D | DGNLSPHN | 15 | Sinh học (× 2), Tiếng Anh |
47 | Hóa học | Hoá học | 7440112A | DGNLSPHN | 15.25 | Hóa học (× 2), Toán |
48 | Toán học | Toán học | 7460101A | DGNLSPHN | 21.75 | Toán (× 2), Vật lí |
49 | Toán học | Toán học | 7460101D | DGNLSPHN | 20 | Toán (× 2), Hóa học |
50 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201A | DGNLSPHN | 20 | Toán (× 2), Vật lí |
51 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201B | DGNLSPHN | 21 | Toán (× 2), Tiếng Anh |
52 | Công tác xã hội | Công tác xã hội | 7760101C | DGNLSPHN | 15.55 | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
53 | Công tác xã hội | Công tác xã hội | 7760101D | DGNLSPHN | 15.25 | Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
54 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 7760103C | DGNLSPHN | 17.3 | Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
55 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 7760103D | DGNLSPHN | 15 | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
56 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103C | DGNLSPHN | 15.7 | Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn |
Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần phải biết :
Điểm Chuẩn Đại Học Huế 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Đông Á 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Việt Đức 2023
Có những phương thức xét tuyển Đại học Sư Phạm Hà Nội 2023 nào ?

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (ĐHSPHN) đã thiết lập năm phương thức tuyển sinh đa dạng như sau:
- Phương thức tuyển sinh 1 (PT1): Ứng dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 để xét tuyển. Thí sinh có thể xem chi tiết danh sách ngành học, mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển tại mục 4 và mục 6.
- Phương thức tuyển sinh 2 (PT2): Xét tuyển trực tiếp cho các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi, học sinh tại các trường THPT chuyên, cũng như thí sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế (gọi tắt là diện XTT2).
- Phương thức tuyển sinh 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên học bạ THPT (gọi tắt là diện XTT3). Quy định chi tiết từng ngành xét tuyển được cung cấp tại mục 8.
- Phương thức tuyển sinh 4 (PT4): Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Sư phạm âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Sư phạm Mầm non và Giáo dục Mầm non – Sư phạm Tiếng Anh, sẽ kết hợp sử dụng kết quả học bạ (xét theo PT4) hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (xét theo PT1) hoặc kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của Trường ĐHSPHN (xét theo PT5) cùng kết quả thi năng khiếu năm 2023 của trường.
- Phương thức tuyển sinh 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường ĐHSPHN hoặc Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh tổ chức thi trước ngày 15/05/2023, kết hợp với kết quả học THPT. Thí sinh có thể tìm hiểu thông tin cụ thể về các ngành học, mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển tại mục 4.
Chi phí học tập trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 2023 – 2024

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đa dạng các ngành nghề đào tạo. Sinh viên tham gia hệ cử nhân chương trình sư phạm sẽ được miễn học phí. Riêng với các ngành nghề khác, dự kiến học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 sẽ dao động từ 10.870.000 – 12.870.000 VNĐ/năm học.
Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần phải biết :
Điểm Chuẩn Học Viện Cán Bộ TPHCM 2023
Điểm Chuẩn Khoa Trực Thuộc Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2023
Thông tin liên hệ của trường Đại học Sư Phạm Hà Nội
- Địa chỉ: 136 Đường Xuân Thủy, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Website tuyển sinh: http://www.hnue.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhsphn
- Email tuyển sinh: p.hcth@hnue.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0243 754 7823